Chính sách, quy trình & tiêu chuẩn lắp đặt
I. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
Stt | Hạng mục | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá |
1 | LẮP ĐẶT BỘ SẠC AC 1 PHA 7,4 KW | ₫2.717.000 | ||
1.1 | Nhân công khảo sát, lắp đặt, cấu hình trụ sạc lên hệ thống VGreen | Gói | 1 | ₫1.500.000 |
1.2 | RCBO 40A 1P+1N 30mA | Bộ | 1 | ₫350.000 |
1.3 | Tủ điện chống nước, hoạt động ngoài trời, đủ không gian lắp đặt RCBO 40A | Tủ | 1 | ₫400.000 |
1.4 | Cọc tiếp địa mạ đồng D16 – 1,2m và kẹp tiếp địa | Bộ | 1 | ₫185.000 |
1.5 | Dây tiếp địa PE: Cu/PVC 1C*6mm2 | m | 1 | ₫18.500 |
1.6 | Dây điện đồng 2x6mm2 | m | 1 | ₫66.000 |
1.7 | Ống ruột gà D25 (cho trường hợp phải đóng cọc tiếp địa) | m | 1 | ₫9.500 |
1.8 | Ống PVC D32 | m | 1 | ₫28.000 |
1.9 | Dây LAN | m | 1 | ₫10.000 |
1.10 | Các vật tư phụ khác để hoàn thiện: đầu cos M6, băng dính, lạt thít, vít nở, kẹp tiếp địa, RJ45 | Gói | 1 | ₫150.000 |
2 | LẮP ĐẶT BỘ SẠC AC 1 PHA 11 KW | ₫3.046.000 | ||
2.1 | Nhân công khảo sát, lắp đặt, cấu hình trụ sạc lên hệ thống VGreen | Gói | 1 | ₫1.550.000 |
2.2 | RCBO 40A 3P+1N 30mA | Bộ | 1 | ₫400.000 |
2.3 | Tủ điện chống nước, hoạt động ngoài trời, đủ không gian lắp đặt RCBO 3 pha 40A | Tủ | 1 | ₫450.000 |
2.4 | Cọc tiếp địa mạ đồng D16 – 1,2 m và kẹp tiếp địa | Bộ | 1 | ₫185.000 |
2.5 | Dây tiếp địa 1C*6mm2 | m | 1 | ₫18.500 |
2.6 | Dây điện đồng 4*6mm2 | m | 1 | ₫135.000 |
2.7 | Ống ruột gà D25 (cho trường hợp phải đóng cọc tiếp địa) | m | 1 | ₫9.500 |
2.8 | Ống PVC D40 | m | 1 | ₫38.000 |
2.9 | Dây LAN | m | 1 | ₫10.000 |
2.10 | Các vật tư phụ khác để hoàn thiện: đầu cos M6, băng dính, lạt thít, vít nở, kẹp tiếp địa… | Gói | 1 | ₫250.000 |
3 | LẮP ĐẶT BỘ SẠC DC 3 PHA 20-30 KW | ₫5.737.000 | ||
3.1 | Nhân công khảo sát, lắp đặt, cấu hình trụ sạc lên hệ thống VGreen | Gói | 1 | ₫2.150.000 |
3.2 | RCBO 63A 3P+1N 30mA | Bộ | 1 | ₫1.150.000 |
3.3 | Tủ điện chống nước, hoạt động ngoài trời, đủ không gian lắp đặt RCBO 3 pha 40A | Tủ | 1 | ₫550.000 |
3.4 | Cọc tiếp địa mạ đồng D16 – 1,2m và kẹp tiếp địa | Bộ | 1 | ₫185.000 |
3.5 | Dây tiếp địa 1C*6mm2 | m | 1 | ₫18.500 |
3.6 | Dây điện đồng 4*10mm2 | m | 1 | ₫176.000 |
3.7 | Ống ruột gà D25 (cho trường hợp phải đóng cọc tiếp địa) | m | 1 | ₫9.500 |
3.8 | Ống PVC D32 | m | 1 | ₫38.000 |
3.9 | Dây LAN | m | 1 | ₫10.000 |
3.10 | Các vật tư phụ khác để hoàn thiện: đầu cos M6, băng dính, lạt thít, vít nở, kẹp tiếp địa, RJ45 | Gói | 1 | ₫350.000 |
3.11 | Đế trụ sạc (Nhân công, ghép cốt pha, vật tư...) | Đế | 1 | ₫1.100.000 |
4 | LẮP ĐẶT BỘ SẠC DC 3 PHA 60 KW | ₫20.217.000 | ||
4.1 | Nhân công lắp đặt bộ sạc DC 60kW | |||
4.1.1 | Lắp đặt tủ điện phân phối, tủ rack | Bộ | 2 | ₫2.000.000 |
4.1.2 | Lắp đặt trụ sạc DC 60kW | Tủ | 1 | ₫5.000.000 |
4.1.3 | Lắp đặt ống HDPE cấp nguồn trụ sạc | m | 1 | ₫12.000 |
4.1.4 | Kéo rải cáp cấp nguồn trụ sạc DC 60kW | m | 1 | ₫40.000 |
4.1.5 | Nhân công thi công hệ thống tiếp địa | Hệ thống | 1 | ₫2.500.000 |
4.1.6 | Chi phí thuê xe cẩu thiết bị | Gói | ₫5.000.000 | |
4.2 | Vật tư lắp đặt bộ sạc DC 60kW | |||
4.2.1 | Hệ thống cọc tiếp địa mạ đồng D16 – 1,2m và kẹp tiếp địa (4 cọc) | Hệ thống | 1 | ₫740.000 |
4.2.2 | Dây tiếp địa PE: 1*35mm2 | m | 1 | ₫120.000 |
4.2.3 | Cáp điện đồng trụ sạc 60KW: 3x50mm2 +1x35mm2 | m | 1 | ₫760.000 |
4.2.4 | Ống HDPE 65/85 (nguồn tổng ) | m | 1 | ₫30.000 |
4.2.5 | Cáp mạng CAT6 | m | 1 | ₫15.000 |
4.2.6 | Sơn kẻ vạch | Lốt | 1 | ₫200.000 |
4.2.7 | Cắt đục bê tông, hoàn trả mặt bằng | m | 1 | ₫300.000 |
4.2.8 | Đế trụ bê tông 1 tủ điện + 1 trụ sạc (Nhân công, vật tư, ghép cốt pha...) | Đế | 1 | ₫2.500.000 |
4.2.9 | Các vật tư phụ khác để hoàn thiện: đầu cos M6, băng dính, lạt thít, vít nở, kẹp tiếp địạ, RJ45 | Gói | 1 | ₫1.000.000 |
GHI CHÚ
- Gói chi phí nhân công áp dụng với các trạm sạc có độ dài cáp điện dưới 10m. Nếu cáp trên 10m thì phát sinh thêm 23.000 VNĐ/m tiền công đi dây. Trong trường hợp đi dây phức tạp thì thanh toán theo thực tế thỏa thuận giữa 2 bên.
- Khối lượng vật tư trong báo giá là tạm tính, chi phí tính theo thực tế thi công tại hiện trường.
- Địa điểm lắp đặt là trong nội thành của các tỉnh/thành phố trên cả nước. Với các địa điểm khác thì tùy theo vị trí mà có thể phát sinh thêm phụ phí di chuyển. Phụ phí di chuyển sẽ được thông báo và thống nhất với khách hàng trước khi lắp đặt.
- Bảo hành lắp đặt trong vòng 1 tháng tại nhà khách hàng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT.
II. MÔ TẢ THÀNH PHẦN LẮP ĐẶT TRẠM SẠC TẠI NHÀ
1. THÀNH PHẦN LẮP ĐẶT TRẠM SẠC AC 01 PHA
Stt | Hạng mục | Đơn vị | Chức năng | Hình ảnh |
I | HỆ THỐNG SẠC AC 01 PHA | |||
1 | Nhân công lắp đặt hệ thống sạc AC 01 pha | Gói | ||
2 | RCBO Suntree 40A 1P+N 30mA | Bộ | Đóng cắt, cách ly mạch điện. Bảo vệ quá tải, bảo vệ ngắn mạch. Khả năng chống giật, bảo vệ chống dòng rò. | |
3 | Tủ điện chống nước, hoạt động ngoài trời, đủ không gian lắp đặt RCBO 40A | Bộ | Dùng để chứa đựng thiết bị đóng cắt: Attomat, đồng hồ đo đếm điện năng. Chống ẩm, chống bụi và chống nước. Đạt tiêu chuẩn IP 54. | |
4 | Dây điện đồng mềm 2x6mm2 hoặc tương đương Cadisun cáp điện VCTF 2x6 hoặc Cadivi VCm 2x6 | m | Dùng để dẫn nguồn điện từ Tủ điện tổng đến Tủ điện bộ sạc | |
II | HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA | |||
1 | Cọc tiếp địa mạ đồng D16 - 1.2m | Bộ | Cọc tiếp địa có tác dụng phân tán nguồn năng lượng lớn xuống đất nhằm bảo vệ tính mạng của con người và tránh gây hỏng hóc các thiết bị điện. Cọc tiếp địa cấu thành Hệ thống tiếp địa giúp ngăn ngừa và loại bỏ nguy cơ điện giật, bảo vệ thiết bị khỏi quá áp, ngăn ngừa hỏa hoạn, giảm chi phí sửa chữa thiết bị, giảm mức độ nhiễu điện (dao động trong tín hiệu điện). | |
2 | Dây tiếp địa PE: Cu/PVC 1C*6mm2 | m | Dây dẫn để kết nối giữa hệ thống tiếp địa (cọc tiếp địa) và bộ sạc | |
III | VẬT TƯ | |||
1 | Ống ruột gà D25 | m | Bảo vệ dây điện kết nối từ tủ điện tổng đến tủ điện bộ sạc. Tăng tính thẩm mỹ. | |
2 | Các vật tư phụ khác để hoàn thiện: đầu cos M6, băng dính, lạt thít, vít nở, kẹp tiếp địa... | Gói | Dùng để hoàn thiện đấu nối, lắp đặt đúng tiêu chuẩn và đảm bảo thẩm mỹ |
2. THÀNH PHẦN LẮP ĐẶT TRẠM SẠC AC 03 PHA
Stt | Hạng mục | Đơn vị | Chức năng | Hình ảnh |
I | HỆ THỐNG SẠC AC 03 PHA | |||
1 | Nhân công lắp đặt hệ thống sạc AC 03 pha | Gói | ||
2 | RCBO Suntree 20A SCB8LE-63 20A 3P+N 30mA 6kA | Bộ | Đóng cắt, cách ly mạch điện. | |
3 | Tủ điện 8 MCB - Energy 8 way (chống nước, lắp ngoài trời) | Bộ | Dùng để chứa đựng thiết bị đóng cắt: Attomat, đồng hồ đo đếm điện năng. Chống ẩm, chống bụi và chống nước. Đạt tiêu chuẩn IP 54. | |
4 | Dây điện đồng mềm 4x4 mm2 hoặc tương đương Cadisun cáp điện VCTF 4x4 hoặc Cadivi VCTm 4x4 | m | Dùng để dẫn nguồn điện từ Tủ điện tổng đến Tủ điện bộ sạc. | |
II | HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA | |||
1 | Cọc tiếp địa mạ đồng D16 - 1.2m | Bộ | Cọc tiếp địa có tác dụng phân tán nguồn năng lượng lớn xuống đất nhằm bảo vệ tính mạng của con người và tránh gây hỏng hóc các thiết bị điện. Cọc tiếp địa cấu thành Hệ thống tiếp địa giúp ngăn ngừa và loại bỏ nguy cơ điện giật, bảo vệ thiết bị khỏi quá áp, ngăn ngừa hỏa hoạn, giảm chi phí sửa chữa thiết bị, giảm mức độ nhiễu điện (dao động trong tín hiệu điện). | ![]() |
2 | Dây tiếp địa PE: Cu/PVC 1C*6mm2 | m | Dây dẫn để kết nối giữa hệ thống tiếp địa (cọc tiếp địa) và bộ sạc. | ![]() |
III | VẬT TƯ | |||
1 | Ống ruột gà D25 | m | Bảo vệ dây điện kết nối từ tủ điện tổng đến tủ điện bộ sạc. Tăng tính thẩm mỹ. | ![]() |
2 | Các vật tư phụ khác để hoàn thiện: đầu cos M6, băng dính, lạt thít, vít nở, kẹp tiếp địa... | Gói | Dùng để hoàn thiện đấu nối, lắp đặt đúng tiêu chuẩn và đảm bảo thẩm mỹ. | ![]() |
III. TÙY CHỌN LẮP ĐẶT THÊM
Stt | Hạng mục | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
1 | Đồng hồ đo đếm điện năng 01 pha | 450.000 VNĐ |
2 | Đồng hồ đo đếm điện năng 03 pha | 880.000 VNĐ |
Hạng mục | Chức năng | Hình ảnh |
Đồng hồ đo đếm điện năng | Đo đếm điện năng tiêu thụ của bộ sạc. Hiển thị các thông số tại thời điểm hiện tại: Điện áp (U); Dòng điện (I); Tần số (Hz), hệ số công suất (PF), Công suất (W) và Tổng công suất đã tiêu thụ (kW) kể từ khi lắp bộ sạc |
IV. HÌNH ẢNH MINH HỌA THÀNH PHẦN TRẠM SẠC
V. QUY TRÌNH LẮP ĐẶT
Stt | Hạng mục | Mô tả |
1 | Tiếp nhận nhu cầu | Thông tin khách hàng Loại sạc định triển khai Loại xe định sạc Thông tin lưới điện tại nhà Vị trí triển khai |
2 | Khảo sát | Khảo sát từ xa hoặc khảo sát trực tiếp tại nhà, tùy theo thực tế nhu cầu khách hàng. |
3 | Tư vấn | Tư vấn cho khách hàng loại sạc phù hợp với nhu cầu sử dụng, loại xe sạc & tình trạng lưới điện tại nhà của khách hàng. Phương án thi công đảm bảo tính an toàn, tiện lợi và đạt thẩm mỹ cao. |
4 | Thi công | Lắp đặt khung giá bộ sạc cố định trên tường/giá treo. Lắp đặt tủ điện cho bộ sạc cố định trên tường. Thi công hệ thống tiếp địa (nếu chưa có). Đi dây điện từ Aptomat tổng đến tủ điện và bộ sạc. Đo kiểm tra lại & đóng điện. Sạc thử & đo công suất sạc thực tế. |
5 | Hướng dẫn sử dụng | Hướng dẫn chi tiết khách hàng về cách vận hành sử dụng trạm sạc, kết nối internet cho trạm sạc, sử dụng App (nếu có). Hướng dẫn cách xử lý sự cố phát sinh & yêu cầu hỗ trợ khi cần. |
6 | Dọn dẹp mặt bằng | Hiện trường thi công được kỹ thuật viên dọn dẹp sạch sẽ, trả lại nguyên trạng như ban đầu. |
7 | Nghiệm thu | Cùng khách hàng đo lường khối lượng các hạng mục vật tư phát sinh theo thực tế thi công Ký kết biên bản nghiệm thu với khách hàng. |
8 | Thanh toán | Khách hàng thanh toán phí dịch vụ và phí vật tư theo khối lượng thực tế thi công. |
9 | CSKH | Hỗ trợ chăm sóc khách hàng trong quá trình sử dụng trạm sạc. |
VI. TIÊU CHUẨN LẮP ĐẶT
Vị trí lắp đặt phải thuận tiện cho việc sạc xe. Đặt bộ sạc gần vị trí đỗ xe nhất để giảm chiều dài cáp sạc giúp giảm tổn thất điện năng. Bộ sạc ngoài trời có chỉ số chống bụi nước tối thiểu là IP54. Bộ sạc tại nhà nên được lắp đặt tránh ánh nắng chiếu trực tiếp vào và khi sạc không ảnh hưởng lối đi. Không nên lắp đặt ở các vị trí thấp dễ bị đọng nước hoặc gần các vị trí nguy hiểm như ống nước, ống ga và phun sương.
Trụ sạc được lắp đặt thẳng đứng và trọng tâm không quá cao để tránh bị lật, nghiêng. Trụ sạc không nên đặt ở các nơi nhiều rung động và nhiệt độ cao. Bộ sạc treo tường được cố định vào tường bằng tối thiểu 2 điểm chắc chắn. Tường phải chịu được khối lượng của bộ sạc, không bị nghiêng sau khi lắp đặt. Nên có một khoảng không gian nhất định khi lắp đặt bộ sạc để kỹ thuật viên có thể mở nắp sau của bộ sạc kiểm tra và bảo dưỡng. Đảm bảo thiết bị được đấu tiếp địa chắc chắn vào hệ thống tiếp địa của nhà khách hàng.
Trạm sạc và hệ thống dây điện phải được thi công đảm bảo tính thẩm mỹ cao và đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn điện, không được để tạo ra bất kỳ nguy cơ hoặc rủi ro nào cho gia chủ và người nhà trong suốt quá trình vận hành sử dụng sau này.
Nếu Quý khách có ý kiến đóng góp hoặc khiếu nại về chất lượng dịch vụ lắp đặt, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline/Zalo: 0966.30.9449 hoặc email: hi@echarging.vn. Công ty TNHH eCharging xin trân trọng cám ơn!